Ống xi lanh thủy lực là bộ phận chịu áp lực trực tiếp do dầu nhớt tác động lên. Đây cũng chính là bộ phận ma sát với piston và giữ áp suất. Trong bài viết này, B2bmart.vn sẽ cùng bạn tìm hiểu các thông số kỹ thuật của ống xi lanh.
Ống xy lanh thủy lực
Xi lanh thủy lực có nhiệm vụ chuyển thế năng thành động năng của chất lỏng thủy lực, hoặc thực hiện các công việc khác như nâng hạ, ép, nén, đẩy,… phụ thuộc mục đích sử dụng của người vận hành.
Một thiết bị xi lanh gồm nhiều bộ phận nhỏ, nhưng cơ bản sẽ có các chi tiết sau: Ống xi lanh, đế, đầu xi lanh, piston, thanh piston, giăng phốt và các thành phần khác.
Ống xi lanh thủy lực còn được gọi là nòng xi lanh. Đây là một bộ phận quan trọng của xi lanh, người dùng cần chú ý nếu muốn xi lanh làm việc hiệu quả, bền và năng suất nhất. Ống nằm trong vỏ, ty lại nhằm trong ống nòng. Ty và ống nòng là 2 bộ phận chính làm việc trong xi lanh.
Trong trường hợp nòng ống hỏng sẽ làm cho trục ty cũng như các linh kiện khác gặp trục trặc. Xi lanh không hoạt động đồng nghĩa với công việc sẽ bị trì trệ. Điều mà không khách hàng nào muốn xảy ra.
Để nòng xi lanh không bị oxy hóa cũng như giúp giảm ma sát tối đa trong quá trình vận hành, tiêu chuẩn để thiết kế ống xi lanh cần có độ chính xác cao. Quan trọng hơn, thiết bị phải chịu được áp suất lớn để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
Kích thước khi thiết kế phải chính xác theo tiêu của ISO 3304, bề mặt không được có khiếm khuyết, trầy, rỗ nào. Thiết bị cần đáp ứng được thời gian làm việc lâu dài (tiêu chuẩn đạt được phải bằng Đài Loan hoặc Hàn Quốc).
Tên sản phẩm |
Kích thước |
Đơn vị |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø40 x 50 |
mm |
260bar |
Ống xilanh |
Ø50 x 60 |
mm |
208bar |
Ống xilanh |
Ø55 x 65 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø63 x 73 |
mm |
165bar |
Ống xilanh |
Ø63 x 76 |
mm |
215bar |
Ống xilanh |
Ø65 x 80 |
mm |
240bar |
Ống xilanh |
Ø70 x 83 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø70 x 85 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø70 x 90 |
mm |
297bar |
Ống xilanh |
Ø75 x 90 |
mm |
208bar |
Ống xilanh |
Ø75 x 85 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø80 x 90 |
mm |
195bar |
Ống xilanh |
Ø80 x 95 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø82.5 x 98 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø85 x 100 |
mm |
203bar |
Ống xilanh |
Ø90 x 105 |
mm |
173bar |
Ống xilanh |
Ø90 x 110 |
mm |
231bar |
Ống xilanh |
Ø100 x 115 |
mm |
156bar |
Ống xilanh |
Ø100 x 120 |
mm |
208bar |
Ống xilanh |
Ø110 x 130 |
mm |
189bar |
Ống xilanh |
Ø120 x 140 |
mm |
173bar |
Ống xilanh |
Ø125 x 145 |
mm |
166bar |
Ống xilanh |
Ø130 x 152 |
mm |
190bar |
Ống xilanh |
Ø140 x 168 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø140 x 170 |
mm |
225bar |
Ống xilanh |
Ø150 x 180 |
mm |
210bar |
Ống xilanh |
Ø160 x 185 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø160 x 190 |
mm |
195bar |
Ong xilanh |
Ø170 x 200 |
mm |
180bar |
Ống xilanh |
Ø180 x 210 |
mm |
208bar |
Ống xilanh |
Ø180 x 220 |
mm |
Áp suất |
Ống xilanh |
Ø190 x 220 |
mm |
166bar |
Ống xilanh |
Ø200 x 245 |
mm |
210bar |
Ống xilanh |
Ø220 x 250 |
mm |
Áp suất |
Vật liệu:ST 52.3 / SAE 1026 / JIS G3445 (1974) STKM – 13C (13EC)
Thành phần vật liêụ của JIS G3445
Kích thước (OD/ID)
t=pd/200s
Trong đó:
Áp suất làm việc: bar/ psi
Độ nhẵn bề mặt/ sai số
Trên đây, B2bmart.vn đã giới thiệu với bạn đọc các tiêu chuẩn về thông số ống xi lanh thủy lực. Để cho xi lanh làm việc hiệu quả nhất, năng suất nhất, thời gian sử dụng lâu nhất có thể. Anh em hãy lựa chọn thiết kế những chiếc ống xi lanh đạt tiêu chuẩn nhé.