Ống Xi Lanh Thuỷ Lực Và Các Thông Số Ống Xi Lanh Thuỷ Lực

Cập nhật 2023-07-04689

Ống xi lanh thủy lực là bộ phận chịu áp lực trực tiếp do dầu nhớt tác động lên. Đây cũng chính là bộ phận ma sát với piston và giữ áp suất. Trong bài viết này, B2bmart.vn sẽ cùng bạn tìm hiểu các thông số kỹ thuật của ống xi lanh.

                     Ống xy lanh thủy lực

Bộ phận quan trọng của xi lanh thủy lực

Xi lanh thủy lực có nhiệm vụ chuyển thế năng thành động năng của chất lỏng thủy lực, hoặc thực hiện các công việc khác như nâng hạ, ép, nén, đẩy,… phụ thuộc mục đích sử dụng của người vận hành.

Một thiết bị xi lanh gồm nhiều bộ phận nhỏ, nhưng cơ bản sẽ có các chi tiết sau: Ống xi lanh, đế, đầu xi lanh, piston, thanh piston, giăng phốt và các thành phần khác.

Ống xi lanh thủy lực còn được gọi là nòng xi lanh. Đây là một bộ phận quan trọng của xi lanh, người dùng cần chú ý nếu muốn xi lanh làm việc hiệu quả, bền và năng suất nhất. Ống nằm trong vỏ, ty lại nhằm trong ống nòng. Ty và ống nòng là 2 bộ phận chính làm việc trong xi lanh.

Trong trường hợp nòng ống hỏng sẽ làm cho trục ty cũng như các linh kiện khác gặp trục trặc. Xi lanh không hoạt động đồng nghĩa với công việc sẽ bị trì trệ. Điều mà không khách hàng nào muốn xảy ra.

Tiêu chuẩn thiết kế của ống xi lanh thủy lực

Để nòng xi lanh không bị oxy hóa cũng như giúp giảm ma sát tối đa trong quá trình vận hành, tiêu chuẩn để thiết kế ống xi lanh cần có độ chính xác cao. Quan trọng hơn, thiết bị phải chịu được áp suất lớn để đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Kích thước khi thiết kế phải chính xác theo tiêu của ISO 3304, bề mặt không được có khiếm khuyết, trầy, rỗ nào. Thiết bị cần đáp ứng được thời gian làm việc lâu dài (tiêu chuẩn đạt được phải bằng Đài Loan hoặc Hàn Quốc).

  • Đường kính ngoài:  Ø240, Ø200, Ø200, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Đường kính trong: 30 ÷ 500mm;  50 ÷600mm, hoặc theo yêu cầu của khách hàng
  • Độ nhãn cao ở bên trong bề mặt: Ra 0.3 Micron ( µm ) hoặc hơn
  • Độ nhám bề mặt: 0.2μm (lớn nhất)
  • Độ dày: 5mm – 60mm, 0.24mm – 3.0mm
  • Độ dài tối đa: 3m – 6m
  • Đáp ứng tiêu chuẩn dung sai ISO H7-H9
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt, đậy kín 2 đầu, bơm dầu vào trong,..
  • Tiêu chuẩn ISO 3304, ISO 6022
  • Chủng loại thép: ST 52.3 / SAE 1026 / JIS G3445 (1974) STKM – 13C (13EC)

Thông số kỹ thuật của ống xi lanh thủy lực

Tên sản phẩm

Kích thước

Đơn vị

Áp suất

Ống xilanh

Ø40 x 50

mm

260bar

Ống xilanh

Ø50 x 60

mm

208bar

Ống xilanh

Ø55 x 65

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø63 x 73

mm

165bar

Ống xilanh

Ø63 x 76

mm

215bar

Ống xilanh

Ø65 x 80

mm

240bar

Ống xilanh

Ø70 x 83

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø70 x 85

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø70 x 90

mm

297bar

Ống xilanh

Ø75 x 90

mm

208bar

Ống xilanh

Ø75 x 85

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø80 x 90

mm

195bar

Ống xilanh

Ø80 x 95

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø82.5 x 98

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø85 x 100

mm

203bar

Ống xilanh

Ø90 x 105

mm

173bar

Ống xilanh

Ø90 x 110

mm

231bar

Ống xilanh

Ø100 x 115

mm

156bar

Ống xilanh

Ø100 x 120

mm

208bar

Ống xilanh

Ø110 x 130

mm

189bar

Ống xilanh

Ø120 x 140

mm

173bar

Ống xilanh

Ø125 x 145

mm

166bar

Ống xilanh

Ø130 x 152

mm

190bar

Ống xilanh

Ø140 x 168

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø140 x 170

mm

225bar

Ống xilanh

Ø150 x 180

mm

210bar

Ống xilanh

Ø160 x 185

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø160 x 190

mm

195bar

Ong xilanh

Ø170 x 200

mm

180bar

Ống xilanh

Ø180 x 210

mm

208bar

Ống xilanh

Ø180 x 220

mm

Áp suất

Ống xilanh

Ø190 x 220

mm

166bar

Ống xilanh

Ø200 x 245

mm

210bar

Ống xilanh

Ø220 x 250

mm

Áp suất

Thông số quan trọng nhất của ống xi lanh

Vật liệu:ST 52.3 / SAE 1026 / JIS G3445 (1974) STKM – 13C (13EC)

thanh phan vat lieu cua jis g3445

                                                       Thành phần vật liêụ của JIS G3445

Kích thước (OD/ID)

t=pd/200s 

Trong đó:

  • t: chiều dầy của thành ống
  • P : là áp suất
  • d: đường kính trong của ống,s=σ/5 kg/mm² (5 : chỉ số an toàn  safety factor)
  • σ -tensile strength: giới hạn bền kéo)

Áp suất làm việc: bar/ psi

Độ nhẵn bề mặt/ sai số

do nhan nong xi lanh

  •  Chiều dài ống xy lanh: m
  • Đường kính lòng xi lanh (bore), ký hiệu là D

Trên đây, B2bmart.vn đã giới thiệu với bạn đọc các tiêu chuẩn về thông số ống xi lanh thủy lực. Để cho xi lanh làm việc hiệu quả nhất, năng suất nhất, thời gian sử dụng lâu nhất có thể. Anh em hãy lựa chọn thiết kế những chiếc ống xi lanh đạt tiêu chuẩn nhé.

Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực về truyền động và tự động hóa. B2b team hy vọng qua những bài viết chia sẽ những kiến thức sưu tầm tổng hợp được cho người đọc có cái đẩy đủ hơn trong lĩnh vực mình quan tâm.

B2b Team